TT |
Nội dung lấy ý kiến |
Các mức độ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Hoạt động nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế của Nhà trường |
1 |
Nhà trường luôn đảm bảo các chính sách hỗ trợ cho hoạt động nghiên cứu khoa học. |
|
|
|
|
|
2 |
Giảng viên được tự do lựa chọn và đề xuất đề tài NCKH. |
|
|
|
|
|
3 |
Quy định, hướng dẫn việc xét duyệt và nghiệm thu đề tài NCKH được công bố công khai. |
|
|
|
|
|
4 |
Việc xét duyệt và nghiệm thu đề tài NCKH được thực hiện đúng quy trình. |
|
|
|
|
|
5 |
Sản phẩm/Sáng kiến/Đề tài NCKH được chuyển giao công nghệ phục vụ cộng đồng. |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà trường có tổ chức hội nghị, hội thảo, chương trình hợp tác đào tạo, trao đổi học thuật về nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế. |
|
|
|
|
|
7 |
Các hoạt động hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học có hiệu quả, thể hiện qua việc thực hiện dự án, đề án, các chương trình áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ vào thực tiễn, tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học chung, công bố các công trình khoa học chung. |
|
|
|
|
|
8 |
Mức độ hài lòng của quý Thầy/Cô về hoạt động nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế của Nhà trường. |
|
|
|
|
|
II. Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học |
9 |
Phòng học, phòng làm việc có đủ các thiết bị tin học như máy tính, máy chiếu, máy in, mạng internet,… phục vụ dạy - học và NCKH. |
|
|
|
|
|
10 |
Hệ thống Internet (có dây và không dây) phủ khắp khuôn viên trường, hoạt động tốt. |
|
|
|
|
|
11 |
Các loại máy móc, thiết bị tin học hoạt động tốt; hệ thống trang thiết bị tin học được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên. |
|
|
|
|
|
12 |
Quý Thầy/Cô sử dụng hiệu quả, thường xuyên các thiết bị tin học trong quá trình giảng dạy, NCKH tại trường. |
|
|
|
|
|
13 |
Quý Thầy/Cô hài lòng về hệ thống công nghệ thông tin phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học của Nhà trường. |
|
|
|
|
|
III. Khả năng đáp ứng nhu cầu đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên, nhân viên
|
14 |
Nhà trường xác định rõ ràng những nhu cầu về đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên. |
|
|
|
|
|
15 |
Đội ngũ giảng viên có năng lực chuyên môn, luôn sẵn sàng tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. |
|
|
|
|
|
16 |
Trường có tổ chức nhiều khóa tập huấn, học tập dể nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên. |
|
|
|
|
|
17 |
Nhà trường luôn khuyến khích và tạo điều kiện cho đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được đi học tập, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ với sự hỗ trợ về thời gian và kinh phí. |
|
|
|
|
|
18 |
Đội ngũ giảng viên được cử đi học tập nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ có trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ học tập và áp dụng vào công tác. |
|
|
|
|
|
19 |
Việc đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên được Trường thực hiện một cách có tổ chức và có kế hoạch. |
|
|
|
|
|
20 |
Nhà trường ban hành các chính sách cũng như phương hướng để thực thi, phát triển và hoàn thiện đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên nhằm đạt được chất lượng giảng dạy, NCKH tốt nhất. |
|
|
|
|
|
21 |
Đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên có khả năng đáp ứng nhu cầu đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của Nhà trường. |
|
|
|
|
|
IV. Chất lượng, mức độ đáp ứng của môi trường tâm lý, văn hóa, thể thao, xã hội, cảnh quan của Nhà trường và an ninh trật tự
|
22 |
Hệ thống phòng học, phòng thực hành, thí nghiệm, phòng làm việc, ký túc xá, sân tập luyện TDTT… đáp ứng yêu cầu về diện tích, tiện ích, an toàn, vệ sinh. |
|
|
|
|
|
23 |
Nhà trường chú trọng tiếp nhận ý kiến phản hồi của CBGV về chất lượng các hoạt động, dịch vụ giáo dục của Trường. |
|
|
|
|
|
24 |
Mối quan hệ giữa các CBVC, CBVC và sinh viên, sinh viên và sinh viên thân thiện, hòa đồng, nhân ái, đoàn kết. |
|
|
|
|
|
25 |
CBGV tận tâm, nhiệt tình trong các hoạt động hỗ trợ, tương tác với nhau cũng như trong các hoạt động hỗ trợ, tư vấn cho SV. |
|
|
|
|
|
26 |
Môi trường tự nhiên trong khuôn viên Nhà trường đầy đủ bóng mát, ánh sáng, thoáng đãng, sạch sẽ. |
|
|
|
|
|
27 |
Trong trường và khu vực xung quanh an ninh, an toàn, lành mạnh, không xảy ra tệ nạn xã hội. |
|
|
|
|
|
28 |
Hệ thống giám sát an ninh (bảo vệ, camera,…) hoạt động tích cực, hiệu quả 24/24. |
|
|
|
|
|
29 |
Dịch vụ y tế đáp ứng được nhu cầu chăm sóc sức khoẻ của CBGV. |
|
|
|
|
|