TT |
Nội dung lấy ý kiến |
Các mức độ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Hoạt động giảng dạy của giảng viên |
1 |
Nội dung học phần được giảng viên trình bày đầy đủ, rõ ràng theo đề cương chi tiết. |
|
|
|
|
|
2 |
Sinh viên tích lũy được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của học phần. |
|
|
|
|
|
3 |
Giảng viên trình bày nội dung bài giảng rõ ràng, dễ hiểu, sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy theo hướng phát huy tính tự học, tự nghiên cứu của sinh viên. |
|
|
|
|
|
4 |
Giảng viên giới thiệu và khuyến khích sinh viên khai thác các nguồn tri thức khác nhau (giáo trình, tài liệu, …). |
|
|
|
|
|
5 |
Giảng viên sử dụng thời gian trên lớp và các phương tiện hỗ trợ dạy – học (bảng, máy chiếu, tranh ảnh, …) một cách hiệu quả. |
|
|
|
|
|
6 |
Giảng viên sử dụng thời gian trên lớp một cách hiệu quả và đảm bảo kế hoạch giảng dạy theo kế hoạch. |
|
|
|
|
|
7 |
Giảng viên hướng dẫn, giải đáp thỏa đáng những thắc mắc liên quan đến học phần và có biện pháp kiểm tra việc tự học của sinh viên. |
|
|
|
|
|
8 |
Giảng viên khuyến khích sinh viên phát biểu hoặc đặt câu hỏi trong giờ học; các giờ sinh viên thảo luận hoặc thuyết trình được giảng viên tổ chức hiệu quả. |
|
|
|
|
|
9 |
Giảng viên có nhận xét/góp ý về bài tập lớn và đồ án, sửa bài kiểm tra công bằng, khách quan và đánh giá đúng quá trình học tập của sinh viên. |
|
|
|
|
|
10 |
Giảng viên có thái độ thân thiện, cởi mở, ứng xử đúng mực và tạo được môi trường học tập tích cực với sinh viên. |
|
|
|
|
|
11 |
Phương pháp giảng dạy của giảng viên có phù hợp với nội dung học phần, đề cương chi tiết, rèn luyện kỹ năng, nâng cao khả năng học tập của sinh viên. |
|
|
|
|
|
12 |
Anh/chị hài lòng về chất lượng và hiệu quả giảng dạy, hướng dẫn của giảng viên đối với tiến bộ học tập của bản thân. |
|
|
|
|
|
II. Hoạt động hỗ trợ của đội ngũ nhân viên |
13 |
Thái độ làm việc cởi mở, thân thiện, nhiệt tình, tôn trọng sinh viên. |
|
|
|
|
|
14 |
Tư vấn, hướng dẫn sinh viên một cách rõ ràng, cụ thể và đúng theo quy định. |
|
|
|
|
|
15 |
Phương pháp làm việc năng động, giải quyết công việc kịp thời, hiệu quả. |
|
|
|
|
|
16 |
Mức độ hài lòng về hoạt động hỗ trợ của đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên. |
|
|
|
|
|
III. Công tác tổ chức thi, đánh giá kết quả học tập và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
17 |
Kế hoạch tổ chức thi được xây dựng khoa học, đảm bảo đúng quy định, phù hợp với điều kiện của Nhà trường. |
|
|
|
|
|
18 |
Số lượng SV dự thi KTHP trong mỗi phòng thi phù hợp, danh sách phòng thi công bố trước khi thi. |
|
|
|
|
|
19 |
Đề thi đối với mỗi học phần sát với đề cương chi tiết, rõ ràng, phân hóa được trình độ sinh viên và cán bộ coi thi nghiêm túc, đúng quy chế. |
|
|
|
|
|
20 |
Đáp án đề thi và kết quả thi được thông báo kịp thời cho sinh viên. |
|
|
|
|
|
21 |
Quy trình, thủ tục, giải quyết khiếu nại, tố cáo về kết quả thi của sinh viên đơn giản, thuận tiện, dễ tiếp cận. |
|
|
|
|
|
IV. Sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất hỗ trợ hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng của Nhà trường |
22 |
Phòng máy tính và thiết bị tin học đáp ứng được nội dung học phần. |
|
|
|
|
|
23 |
Hệ thống Wifi phủ khắp khuôn viên trường. |
|
|
|
|
|
24 |
Giảng đường/Phòng thí nghiệm, bàn ghế, bảng, trang thiết bị dạy học (máy tính, máy chiếu, dụng cụ thí nghiệm, …) luôn đáp ứng tốt trong quá trình đào tạo và NCKH. |
|
|
|
|
|
25 |
Có đầy đủ nội quy và quy định an toàn trong phòng thí nghiệm/xưởng thực hành. |
|
|
|
|
|
26 |
Mức độ hài lòng về chất lượng phục vụ của Thư viện. |
|
|
|
|
|
27 |
Nhà trường có cơ sở vật chất đầy đủ để thực hiện các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao của nhà trường. |
|
|
|
|
|
28 |
Căn tin đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm, thuận tiện và phù hợp với nhu cầu của sinh viên. |
|
|
|
|
|
29 |
Ký túc xá nhà trường đã đáp ứng được đầy đủ nhu cầu sinh hoạt và rèn luyện tạo môi trường tốt cho sinh viên học tập tại trường. |
|
|
|
|
|
30 |
Sinh viên được hỗ trợ về dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe, cải thiện sức khỏe. |
|
|
|
|
|
V. Công tác tư vấn, hỗ trợ sinh viên |
31 |
Sinh viên được giáo viên chủ nhiệm, cố vấn học tập tư vấn, hướng dẫn, giúp đỡ học tập và rèn luyện. |
|
|
|
|
|
32 |
Sinh viên kịp thời nhận được các thông báo về chế độ chính sách xã hội của nhà trường thông qua giáo viên chủ nhiệm, website của nhà trường. |
|
|
|
|
|
33 |
Sinh viên được tư vấn, hướng nghiệp và định hướng việc làm. |
|
|
|
|
|
34 |
Sinh viên được phổ biến đầy đủ các quy định về an ninh trật tự, phòng chống ma túy, tệ nạn xã hội thông qua giáo viên chủ nhiệm, tổ chức đoàn thanh viên, các hoạt động tuyên truyền, thông qua tuần sinh hoạt công dân đầu năm học. |
|
|
|
|
|
35 |
Nhà trường đã có biện pháp để đảm bảo chế độ chính sách xã hội cho người học, công khai giải quyết chế độ chính sách cho người học theo đúng quy định. |
|
|
|
|
|
36 |
Nhà trường có chính sách hỗ trợ học bổng và thực hiện tốt việc tìm kiếm nguồn học bổng tài trợ cho sinh viên. |
|
|
|
|
|
37 |
Các hoạt động Đoàn – Hội trong Trường phong phú, đa dạng, thiết thực phù hợp với nhu cầu và có tác dụng tốt đối với sinh viên. |
|
|
|
|
|
38 |
Các hoạt động ngoại khóa của Nhà trường đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. |
|
|
|
|
|
39 |
Anh/chị hài lòng như thế nào về tổng thể quá trình đào tạo và trải nghiệm tại trường đối với sự phát triển về kiến thức, năng lực và phẩm chất của bản thân. |
|
|
|
|
|