| |
| 1 |
Tổng số nhân lực chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, trình độ đại học trong cơ quan/doanh nghiệp ở thời điểm hiện tại?
|
| 2 |
Số lượng nhân lực chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, trình độ đại học trong cơ quan, doanh nghiệp cần tuyển dụng trong 5 năm tới là:
|
| 3 |
Vị trí việc làm ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, trình độ đại học mà cơ quan, doanh nghiệp cần tuyển dụng trong thời gian tới:
Ý kiến:
|
| 4 |
Số đợt tuyển dụng nhân sự (trong năm) tại cơ quan Ông/Bà làm việc
|
| 5 |
Nhu cầu về nguồn nhân lực chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng?
|
| 6 |
Theo Anh/Chị, nguồn nhân lực trong lĩnh vực Công nhệ thông tin, chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng ở Việt Nam hiện nay?
|
| 7 |
Anh/Chị hãy đánh giá thế nào về năng lực của đội ngũ chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng?
|
| 8 |
Trường ĐHXD Miền Tây dự kiến đào tạo đại học ngành Kỹ thuật phần mềm, chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, Anh/Chị sẽ:
|
| 9 |
Anh/Chị sẽ/có thể hợp tác với Trường các hoạt động nào?
Ý kiến khác:
|
| III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (CTĐT) |
10. Ý kiến về Chuẩn đầu ra CTĐT:
(Theo thang: 5-Rất cần thiết, 4-Cần thiết, 3-Bình thường, 2-Ít cần thiết, 1-Không cần thiết) |
| TT |
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ |
Mức độ |
| 5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
| A. KIẾN THỨC |
|
|
|
|
|
| PLO1 |
Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, kỹ thuật số, công nghệ, ngoại ngữ, giáo dục thể chất và an ninh quốc phòng giải quyết các vấn đề thực tiễn.. |
|
|
|
|
|
| PLO2 |
Phân tíchkiến thức cơ sở ngành làm nền tảng cho việc tiếp thu và phát triển kiến thức chuyên ngành. |
|
|
|
|
|
| PLO3 |
Kết nối các kiến thức lý thuyết và thực tiễn chuyên ngành trong quá trình giải quyết các vấn đề chuyên môn. |
|
|
|
|
|
| PLO4 |
Phân tích, đánh giá các giải pháp thiết kế/quy trình/phương pháp mới nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động nghề nghiệp. |
|
|
|
|
|
| B. KỸ NĂNG |
|
|
|
|
|
| PLO5 |
Sử dụng ngoại ngữ tương đương bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (hoặc B1 theo Khung tham chiếu châu Âu) trong môi trường học tập và làm việc. |
|
|
|
|
|
| PLO6 |
Sử dụng thiết bị, công nghệ, phần mềm chuyên ngành trong công việc chuyên môn. |
|
|
|
|
|
| PLO7 |
Phối hợp các hình thức giao tiếp trong việc trình bày, phản biện các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực hoạt động. |
|
|
|
|
|
| PLO8 |
Phối hợp và dẫn dắt nhóm thực hiện các dự án chuyên môn thuộc lĩnh vực hoạt động. Đồng thời sử dụng tốt ngoại ngữ trong môi trường làm việc. |
|
|
|
|
|
| PLO9 |
Tổng hợp, phân tích dữ liệu, thông tin trong giải quyết các vấn đề chuyên môn thuộc lĩnh vực hoạt động. |
|
|
|
|
|
| PLO10 |
Thiết kế và phát triển các giải pháp chuyên môn thuộc lĩnh vực hoạt động trong môi trường thực tế, đáp ứng yêu cầu chuyên môn, chuẩn mực. |
|
|
|
|
|
| C. MỨC TỰ CHỦ VÀ CHỊU TRÁCH NHIỆM |
|
|
|
|
|
| PLO11 |
Hình thành thái độ trách nhiệm trong công việc và tuân thủ pháp luật, kỷ luật, đạo đức trong hoạt động nghề nghiệp. |
|
|
|
|
|
| PLO12 |
Phât triển năng lực tự chủ nghề nghiệp và chủ động học tập nhằm tích lũy kiến thức, nâng cao năng lực chuyên môn, khả năng học tập suốt đời. |
|
|
|
|
|